🔍
Search:
BỊ PHÂN TÁN
🌟
BỊ PHÂN TÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
갈라져 흩어지다.
1
BỊ PHÂN TÁN:
Được phân chia ra rời rạc.
-
Động từ
-
1
같이 있던 사람과 떨어지다.
1
BỊ PHÂN LY, BỊ CHIA LY, PHẢI CHIA TAY:
Xa cách người từng ở cùng.
-
2
친하게 지내던 사람과 관계를 끊다.
2
CHIA TAY, DỨT TÌNH, CHẤM DỨT:
Cắt đứt quan hệ với người vốn thân thiết.
-
3
모여 있던 것들이 따로따로 흩어지거나 떨어지다.
3
BỊ TÁCH RA, BỊ PHÂN TÁN:
Cái đang tụ lại trở nên bị tách riêng hoặc rời ra.
-
4
피부가 터져 갈라지다.
4
NỨT NẺ:
Da bị rách và tách ra.
🌟
BỊ PHÂN TÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건을 거두어 정돈하다.
1.
THU THẬP:
Thu gom rồi sắp xếp tài sản hay đồ vật bị phân tán.
-
2.
어수선한 사태를 정리하여 바로잡다.
2.
GIẢI QUYẾT:
Sắp xếp, chấn chỉnh trạng thái lộn xộn.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음을 가라앉히어 바로잡다.
3.
CHẾ NGỰ:
Làm dịu, chấn chỉnh tâm trạng bất an hay rối bời.
-
Động từ
-
1.
흩어져 있는 힘을 한곳에 모으다.
1.
CHUNG SỨC, HỢP LỰC:
Tập trung sức lực bị phân tán về một chỗ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2.
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3.
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4.
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4.
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6.
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5.
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5.
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7.
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8.
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9.
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9.
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10.
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10.
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11.
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12.
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12.
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
-
Danh từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건을 거두어 정돈함.
1.
SỰ THU THẬP:
Việc thu gom rồi sắp xếp tài sản hay đồ vật bị phân tán.
-
2.
어수선한 사태를 정리하여 바로잡음.
2.
SỰ GIẢI QUYẾT:
Việc sắp xếp, chấn chỉnh trạng thái lộn xộn.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음을 가라앉히어 바로잡음.
3.
SỰ CHẾ NGỰ:
Việc làm dịu, chấn chỉnh tâm trạng bất an hay rối bời.
-
Động từ
-
1.
흩어진 재산이나 물건이 한데 모여 정돈되다.
1.
ĐƯỢC THU THẬP:
Đồ vật hay tài sản bị phân tán được tập hợp lại một chỗ rồi sắp xếp.
-
2.
어수선한 사태가 정리되어 바로잡히다.
2.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
Trạng thái lộn xộn được sắp xếp, chấn chỉnh.
-
3.
불안하거나 어지러운 마음이 가라앉혀져 바로잡히다.
3.
ĐƯỢC CHẾ NGỰ:
Tâm trạng bất an hay rối bời được làm dịu, chấn chỉnh.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2.
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3.
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5.
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5.
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6.
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6.
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.